|
Dự án
|
Khả năng
|
Xử lý chi tiết
|
|
|
Số lớp
|
1-6 lớp
|
Nhận mạch từ 1 đến 6 lớp
|
|
|
Vật liệu
|
FR-4
|
FR4, Aluminum, Roger
|
|
|
Kích thước mạch tối đa
|
40cm * 50cm
|
Chiều dài và chiều rộng tối đa của
mạch
|
|
|
Độ chính xác
|
± 0.2mm
|
dung sai ± 0.2mm.
|
|
|
Độ dày mạch
|
0.4 ~ 2.0mm
|
Các loại độ dày: 0.4 / 0.6 / 0.8 /
1.0 / 1.2 / 1.6 / 2.0 mm.
|
|
|
Dung sai độ dày (T≥1.0mm)
|
± 10%
|
Ví dụ độ dày T = 1.6mm, độ dày vật
lý của 1.44mm (T-1.6 × 10%) ~ 1.76mm (T + 1,6 × 10%).
|
|
|
dung sai độ dày (T <1.0mm)
|
± 0.1mm
|
Ví dụ độ dày T = 0,8 mm, độ dày
vật lý của 0.7mm (T-0.1) ~ 0.9mm (T + 0,1).
|
|
|
Chiều rộng đường mạch tối thiểu
|
6 mil
|
Độ dày đường mạch nhỏ nhất 6 mil
|
|
|
Khoảng cách tối thiểu
|
6 mil
|
Khoảng cách tối thiểu 6 mil
|
|
|
Độ dày lớp đồng
|
1oz ~ 3oz (35um ~ 105um)
|
Mặc đinh là 1oz. 2oz,3oz đặt theo
yêu cầu
|
|
|
Độ dày đồng lớp giữa
|
0.5oz (17um)
|
Độ dày đồng của lớp giữa mặc định
1oz
|
|
|
Lỗ khoan (ROP)
|
0.3 ~ 6.3mm
|
Lỗ khoan nhỏ nhất 0.3mm. lớn nhất
6.3 mm
|
|
|
via
|
≥6mil
|
Lỗ via min 3 mm. đường mạch của
via min 6mm
|
|
|
Sai số lỗ khoan
|
± 0.08mm
|
Dung sai lỗ Khoan ± 0.08mm,
|
|
|
Solder mask
|
Phủ lux
|
Green,redm blue, white, Black,
yellow
|
|
|
Chiều rộng tối thiểu của chữ
|
6 mil
|
|
|
|
Chiều cao tối thiểu của chữ
|
≥1mm
|
|
|
|
Lớp hình dạng
|
Keepout lớp hoặc lớp cơ khí, lớp
Boar outline
|
Để phay theo hình dạng quý khách
nên vẽ lớp keepout, board outline
|
|
|
½ hole
|
0.6mm
|
Để làm ½ lỗ min 0.6mm
|
|



















0 nhận xét:
Đăng nhận xét